Nhấn chuột lên hình để phóng to

Thuốc Renitec 10mg - Điều trị huyết áp

Liên hệ

  • Thương hiệu: Merck Sharp & Dohme Australia Pty., Ltd - ÚC
  • Xuất xứ thương hiệu: Úc
  • Quy cách: Hộp
  • Mã sản phẩm:

Thuốc Renitec 10mg được chỉ định: Các mức độ tăng huyết áp vô căn.Tăng huyết áp do bệnh lý thận. Tăng huyết áp kèm tiểu đường. Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim.

THUỐC KÊ ĐƠN 24H CAM KẾT

Đổi trả trong 30 ngày kể từ ngày mua hàng
Miễn phí 100% đổi thuốc
Miễn phí giao hàng toàn quốc

GỌI ĐẶT MUA

0973252026

8:00-22:00
Đăng bởi Dược sĩ Đỗ Hải Cường. Cập nhật lần cuối: 10/02/2023 19:32

Thuốc Enalapril Stada 5mg là thuốc chuyên dùng để điều trị tăng huyết áp, suy tim sung huyết, dự phòng ở một số bệnh nhân rối loạn chức năng thất trái không triệu chứng, giúp làm chậm sự phát triển trở thành suy tim có triệu chứng. Hãy cùng Thuốc Kê Đơn tìm hiểu chi tiết hơn về thuốc qua bài viết sau đây nhé!

Thuốc Enalapril stada 5mg là thuốc gì?

Thuốc Enalapril stada 5mg là thuốc được dùng trong trường hợp tình trạng tăng huyết áp từ nhẹ đến nặng, dùng đơn trị hoặc phối hợp với các loại thuốc khác; Phòng ngừa nhồi máu cơ tim và các vấn đề về thận; Phòng tổn thương thận do bệnh đái thái đường.

Enalapril Stella 5mg trị tăng huyết áp, suy tim (3 vỉ x 10 viên) chính  hãng, giao nhanh trong 2 giờ - 02/2023|Nhathuocankhang.com

Thành phần của thuốc Renitec 10mg

  • Enalapril

Chỉ định của thuốc Renitec 10mg

  •  Các mức độ tăng huyết áp vô căn. 
  • Tăng huyết áp do bệnh lý thận. 
  • Tăng huyết áp kèm tiểu đường. 
  •  Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim. 
  • Trị & phòng ngừa suy tim sung huyết. 
  •  Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.

Hạ huyết áp do đâu, chữa thế nào?

Liều dùng của thuốc Renitec 10mg

  • Tăng huyết áp nguyên phát: 

+ Liều khởi đầu 5 mg, có thể tăng liều tùy theo mức độ tăng huyết áp, liều duy trì được xác định sau 2 – 4 tuần điều trị. 

+ Liều hàng ngày uống từ 10 – 40 mg, dùng mỗi ngày một lần hoặc chia làm hai lần.
+ Liều tối đa 40 mg/ngày.
Nên bắt đầu từ liều thấp vì có thể gây triệu chứng hạ huyết áp, không dùng cùng lúc với các thuốc lợi tiểu. 

Trường hợp suy thận: 

+ Độ thanh thải creatinine 30 – 80 ml/phút, liều dùng 5 – 10 mg/ngày. 

+ Độ thanh thải creatinine 10 – 30 ml/phút, liều dùng 2,5 – 5 mg/ngày.  

Suy tim: 

+ Thường kết hợp với digitalis và thuốc lợi tiểu (nên giảm liều thuốc lợi tiểu và dùng cách khoảng trước khi dùng Enalapril). 

+ Dùng liều khởi đầu 2,5 mg, có thể tăng dần đến liều điều trị, phải được thực hiện dưới sự theo dõi cẩn thận. 

+ Enalapril có thể dùng trước hoặc sau bữa ăn, thức ăn không làm thay đổi sinh khả dụng của thuốc. Dùng 1 đến 2 liều mỗi ngày.

Tác dụng phụ của thuốc Renitec 10mg

  • Rối loạn máu và hệ thống bạch huyết: Thiếu máu, thiếu máu bất sản và thiếu máu tán huyết, giảm bạch cầu trung tính, giảm hemoglobin, giảm haematocrit, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, ức chế tủy xương, giảm toàn thể tiểu cầu, bệnh bạch huyết, bệnh tự miễn.
  • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: chứng giảm glucose máu.
  • Rối loạn hệ thần kinh và tâm thần: nhức đầu, trầm cảm, lú lẩn, buồn ngủ, mất ngủ, bực bội, dị cảm, chóng mặt, những giấc mơ bất thường, rối loạn giác ngủ.
  • Rối loạn mắt: mờ mắt.
  • Rối loạn tim mạch: choáng váng, hạ huyết áp (kể cả hạ huyết áp tư thế), ngất, nhồi máu cơ tim, nhịp tim nhanh, tai biến mạch máu não, tức ngực, loạn nhịp tim, đau thắt ngực, đánh trống ngực, hiện tượng Raynaud.
  • Rối loạn đường hô hấp: ho, khó thở, chảy nước mũi, sưng họng, khán giọng, vco thắt phế quản/suyển, thâm nhiễm phổi, viêm mũi, viêm phế nang dị ứng/sưng phổi ưa eosin.
  • Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, thay đổi vị giác, tắc ruột, viêm tụy, nôn, khó tiêu, táo bón, mất sự ngon miệng, kích ứng dạ dày, khó miệng, loét dạ dày, lỡ miệng, áp tơ, viêm thanh môn.
  • Rối loạn gan mật: suy gan, viêm gan, ứ mật (kể cả vàng da).
  • Rối loạn mô dưới da và da: nổi mẩn, quá mẫn, phù thần kinh mạch, ngứa, nổi mề đay, rụng tóc, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, chàm tróc vảy, bong biểu bì do nhiễm độc, đỏ da dạng pemphigoid. Môt phức hợp các triệu chứng được báo cáo gồm: sốt, viêm thanh mạc, viêm mạch, đau cơ/viêm cơ, đau khớp/ viêm khớp, ANA dương tính, tăng bạch cầu ưa acid, tăng bạch cầu. Suy gan, suy thận, protein niệu, thiểu niệu.
  • Hệ sinh sản: bất lực, chứng to vú ở đàn ông.
  • Các rối loạn khác: suy nhược, mệt mỏi, chuột rút, cơn bừng đỏ, ù tai, chóng mặt, sốt.
  • Các bất thường xét nghiệm: chứng tăng kali máu, tăng creatinin huyết tương, tăng ure máu, tăng natri máu, tăng men gan và tăng bilirubin huyết tương.
  • Phải thông báo cho bác sĩ các tác dụng bất lợi gặp phải khi dùng thuốc.

Lưu ý thuốc Renitec 10mg

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với enalapril. Hẹp động mạch chủ & hẹp động mạch thận.
  • Tương tác thuốc:
  • Vì một số thuốc có thể tương tác với nhau, không nên dùng đồng thời với enalapril. Tuy nhiên, cho dù có tương tác cũng có thể phối hợp với một số thuốc với sự thận trọng đặc biệt. Trong trường hợp này bác sĩ của bạn có thể thay đổi liều hoặc áp dụng những biện pháp cần thiết.

Nếu bạn định dùng enalapril, điều quan trọng là phải báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn biết về những thuốc khác mà bạn có thể đang dùng, nhất là các thuốc sau đây:

  • Thuốc lợi tiểu, thuốc bổ sung kali, các thuốc chống cao huyết áp khác, lithium, các thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuộc chống loạn thâm thần, thuốc gây mê, thuốc gây nghiện, các thuốc kháng viêm không steroid, các thuốc giống giao cảm, các thuốc trị tiểu đường, acid acetyl salicylic, thuốc tan huyết khối, các thuốc chẹn beta và rượu.

Bảo quản thuốc Renitec 10mg

  • Thuốc độc bảng B.

Quy cách của thuốc Renitec 10mg

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thương hiệu của thuốc Renitec 10mg

  • Merck Sharp & Dohme Australia Pty., Ltd - ÚC

Nhà sản xuất của thuốc Renitec 10mg

  • Úc

Địa chỉ mua sản phẩm

Chú ý : Bài viết trên chỉ mang tính chất tham khảo, liều lượng dùng thuốc cụ thể nên theo chỉ định của bác sĩ kê đơn thuốc

- Thuốc Renitec 10mg - Điều trị huyết áp được bán tại địa chỉ:

Thuốc Kê Đơn 24h - Hệ Thống Nhà Thuốc Thục Anh

  • 180 Phùng Hưng, Phúc La , Hà Đông , Hà Nội
  • 276 Lương Thế Vinh , Trung Văn , Từ Liêm , Hà Nội
  • 85 Vũ Trọng Phụng , Thanh Xuân , Hà Nội
  • 178D Nguyễn Lương Bằng , Quang Trung , Đống Đa , Hà Nội

Hoặc mua online thông qua wedsite Thuockedon24h.vn để nhận được tư vấn trực tiếp từ những dược sĩ nhiều năm kinh nghiệm người dùng có thể inbox trực tiếp, thông qua zalo, messenger , gọi ngay hotline: 0973252026

Thuockedon24h.vn vận chuyển và giao hàng trên toàn quốc.Cam kết chất lượng tốt nhất đến tận tay người mua hàng !

Thuockedon24h.vn  Hoạt động Online 24 giờ. Trân trọng !

Có thể bạn quan tâm

0973252026