Nhấn chuột lên hình để phóng to

Hasitec 10

Liên hệ

  • Thương hiệu: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm
  • Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam
  • Quy cách: Hộp
  • Mã sản phẩm:

Hasitec 10 - Các mức độ tăng huyết áp vô căn. Tăng huyết áp do bệnh lý thận. Tăng huyết áp kèm tiểu đường. Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim. Trị và phòng ngừa suy tim sung huyết. Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.

THUỐC KÊ ĐƠN 24H CAM KẾT

Đổi trả trong 30 ngày kể từ ngày mua hàng
Miễn phí 100% đổi thuốc
Miễn phí giao hàng toàn quốc

GỌI ĐẶT MUA

0973252026

8:00-22:00
Đăng bởi Dược sĩ Đỗ Hải Cường. Cập nhật lần cuối: 04/04/2021 08:49

Thuốc Hasitec 10  là gì?

Thành phần Hasitec 10 gồm những gì? Cách sử dụng Hasitec 10  như thế nào ? Giá thành sản phẩm Hasitec 10  bao nhiêu? ……..là những thắc mắc mà đại đa số khách hàng, bệnh nhân, hay chính người nhà bệnh nhân đang sử dụng thuốc khác nhau mà không có câu trả lời thích hợp ?

Quý khách hàng có thể đến mua tất cả thuốc khác nhau trực tiếp tại  Hệ thống nhà thuốc Thục Anh để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Để giải đáp những thắc mắc của quý khách hàng Thuốc Kê Đơn 24h Xin cung cấp 1 số thông tin cần thiết để khách hàng có thể nắm rõ hơn về sản phẩm đang được quan tâm và sử dụng.

Ngoài ra Quý khách hàng có thể tham khảo thêm về danh mục Thuốc Tim Mạch tại đây:

Thành phần của Hasitec 10

  • Enalapril maleat 10 mg.
  • Tá dược vừa đủ.

Công dụng của Hasitec 10

  • Các mức độ tăng huyết áp vô căn.
  • Tăng huyết áp do bệnh lý thận.
  • Tăng huyết áp kèm tiểu đường.
  • Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim.
  • Trị và phòng ngừa suy tim sung huyết.
  • Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.

Liều dùng của Hasitec 10

  • Điều trị tăng huyết áp nguyên phát:
    • Liều khởi đầu: Sử dụng 5 mg, có thể tăng liều tùy theo mức độ tăng huyết áp, liều duy trì được xác định sau 2 – 4 tuần điều trị.
    • Liều hàng ngày: Sử dụng từ 10 – 40 mg, dùng mỗi ngày một 1 hoặc chia làm 2 lần.
    • Liều tối đa: Sử dụng 40 mg/ngày.
    • Nên bắt đầu điều trị từ liều thấp vì có thể gây triệu chứng hạ huyết áp, không dùng cùng lúc với các thuốc lợi tiểu.
  • Đối với bệnh nhân suy thận:
    • Độ thanh thải creatinine 30 – 80 ml/phút: Liều dùng sẽ là từ 5 – 10 mg/ngày.
    • Độ thanh thải creatinine 10 – 30 ml/phút: Liều dùng sẽ là từ 2.5 – 5 mg/ngày. 
  • Đối với bệnh nhân bị suy tim: Thường kết hợp với digitalis và thuốc lợi tiểu (nên giảm liều thuốc lợi tiểu và dùng cách khoảng trước khi dùng Enalapril).
    • Liều khởi đầu: Sử dụng 2.5 mg, có thể tăng dần đến liều điều trị, phải được thực hiện dưới sự theo dõi cẩn thận.

Tác dụng phụ của Hasitec 10

  • Rối loạn máu và hệ thống bạch huyết: Thiếu máu, thiếu máu bất sản và thiếu máu tán huyết, giảm bạch cầu trung tính, giảm hemoglobin, giảm haematocrit, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, ức chế tủy xương, giảm toàn thể tiểu cầu, bệnh bạch huyết, bệnh tự miễn.
  • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: chứng giảm glucose máu.
  • Rối loạn hệ thần kinh và tâm thần: nhức đầu, trầm cảm, lú lẩn, buồn ngủ, mất ngủ, bực bội, dị cảm, chóng mặt, những giấc mơ bất thường, rối loạn giác ngủ.
  • Rối loạn mắt: mờ mắt.
  • Rối loạn tim mạch: choáng váng, hạ huyết áp (kể cả hạ huyết áp tư thế), ngất, nhồi máu cơ tim, nhịp tim nhanh, tai biến mạch máu não, tức ngực, loạn nhịp tim, đau thắt ngực, đánh trống ngực, hiện tượng Raynaud.
  • Rối loạn đường hô hấp: ho, khó thở, chảy nước mũi, sưng họng, khán giọng, vco thắt phế quản/suyển, thâm nhiễm phổi, viêm mũi, viêm phế nang dị ứng/sưng phổi ưa eosin.
  • Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, thay đổi vị giác, tắc ruột, viêm tụy, nôn, khó tiêu, táo bón, mất sự ngon miệng, kích ứng dạ dày, khó miệng, loét dạ dày, lỡ miệng, áp tơ, viêm thanh môn.
  • Rối loạn gan mật: suy gan, viêm gan, ứ mật (kể cả vàng da).
  • Rối loạn mô dưới da và da: nổi mẩn, quá mẫn, phù thần kinh mạch, ngứa, nổi mề đay, rụng tóc, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, chàm tróc vảy, bong biểu bì do nhiễm độc, đỏ da dạng pemphigoid. Môt phức hợp các triệu chứng được báo cáo gồm: sốt, viêm thanh mạc, viêm mạch, đau cơ/viêm cơ, đau khớp/ viêm khớp, ANA dương tính, tăng bạch cầu ưa acid, tăng bạch cầu. Suy gan, suy thận, protein niệu, thiểu niệu.
  • Hệ sinh sản: bất lực, chứng to vú ở đàn ông.
  • Các rối loạn khác: suy nhược, mệt mỏi, chuột rút, cơn bừng đỏ, ù tai, chóng mặt, sốt.
  • Các bất thường xét nghiệm: chứng tăng kali máu, tăng creatinin huyết tương, tăng ure máu, tăng natri máu, tăng men gan và tăng bilirubin huyết tương.

Lưu ý Hasitec 10

  • Không dùng cho người mẫn cảm với enalapril hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Hẹp động mạch thận 2 bên thận hoặc hẹp động mạch thận ở bệnh nhân chỉ có 1 thận.
  • Hẹp van động mạch chủ và bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng
  • Hạ huyết áp có trước.
  • Phù mạch khi mới bắt đầu điều trị hư các chất ức chế ACE nói chung.

Quản quản Hasitec 10

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh ánh sáng trực tiếp

Quy cách của Hasitec 10

Hộp 3 vỉ x10 viên

Thương hiệu của Hasitec 10

Công ty TNHH Hasan-Dermapharm

Nhà sản xuất của Hasitec 10

Việt Nam

Địa chỉ mua sản phẩm

Chú ý : Bài viết trên chỉ mang tính chất tham khảo, liều lượng dùng thuốc cụ thể nên theo chỉ định của bác sĩ kê đơn thuốc

- Hasitec 10 được bán tại địa chỉ:

Thuốc Kê Đơn 24h - Hệ Thống Nhà Thuốc Thục Anh

  • 180 Phùng Hưng, Phúc La , Hà Đông , Hà Nội
  • 276 Lương Thế Vinh , Trung Văn , Từ Liêm , Hà Nội
  • 85 Vũ Trọng Phụng , Thanh Xuân , Hà Nội
  • 178D Nguyễn Lương Bằng , Quang Trung , Đống Đa , Hà Nội

Hoặc mua online thông qua wedsite Thuockedon24h.vn để nhận được tư vấn trực tiếp từ những dược sĩ nhiều năm kinh nghiệm người dùng có thể inbox trực tiếp, thông qua zalo, messenger , gọi ngay hotline: 0973252026

Thuockedon24h.vn vận chuyển và giao hàng trên toàn quốc.Cam kết chất lượng tốt nhất đến tận tay người mua hàng !

Thuockedon24h.vn  Hoạt động Online 24 giờ. Trân trọng !

Có thể bạn quan tâm

0973252026